Theo kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 THPT của sở Giáo dục & Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi sẽ tổ chức thi tuyển đối với các trường THPT chuyên và các trường THPT công lập. Theo đó:
1. Đề thi vào lớp 10 các môn chuyên trung học phổ thông
- Ngữ văn, Toán, Sinh học, Vật lý, Lịch sử, Địa lý: thời gian làm bài
150 phút; - Hoá học, Tiếng Anh,: thời gian làm bài 120 phút.
2. Đề thi vào lớp 10 trung học phổ thông các môn không chuyên
- Ngữ văn, Toán: thời gian làm bài 120 phút
Hình thức thi: Thi theo hình thức tự luận, không có phần tự chọn. Riêng môn tiếng Anh kết hợp tự luận với trắc nghiệm.
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Quảng Ngãi
Để nhận điểm thi vào lớp 10 THPT tỉnh Quảng Ngãi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong. Soạn tin:
DIEM10 35 [SBD] gửi 8785.
Ví dụ: Để tra điểm thi vào lớp 10 năm 2014 của thí sinh Quảng Ngãi có Số báo danh là 11420866. Soạn tin: DIEM10 35 11420866 gửi đến 8785
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014
Để đăng ký nhận điểm chuẩn vào lớp 10. Soạn tin:
DC10 35 [mã trường] gửi 8785.
Trong đó:[mã trường] bạn xem ở bên dưới.
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Quảng Ngãi có mã tỉnh là 35, thi vào trường THPT chuyên Lê Khiết có mã trường là 050. Soạn tin: DC10 35 050 gửi đến 8785
Mã tỉnh Quảng Ngãi: 35
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 015 | THPT Trần Quốc Tuấn | 27 | 041 | Trung tâm GDTX-HN tỉnh Quảng Ngãi |
2 | 016 | THPT Lê Trung Đình | 28 | 042 | THPT BC Nguyễn Công Phương |
3 | 017 | THPT Bình Sơn | 29 | 043 | THPT Trần Quang Diệu |
4 | 018 | THPT Vạn Tường | 30 | 044 | THPT Thu Xà |
5 | 019 | THPT BC Lê Quí Đôn | 31 | 045 | THPT Trần Kỳ Phong |
6 | 020 | THPT Số 1 Sơn Tịnh | 32 | 046 | THPT DL Hoàng Văn Thụ |
7 | 021 | THPT Ba Gia | 33 | 047 | THPT DL Trương Định |
8 | 022 | THPT Sơn Mỹ | 34 | 048 | Trung tâm KTTH-HN Mộ Đức |
9 | 023 | THPT BC Huỳnh Thúc Kháng | 35 | 049 | THPT Phạm Kiệt |
10 | 024 | THPT Số 1 Tư Nghĩa | 36 | 050 | THPT Chuyên Lê Khiết |
11 | 025 | THPT Số 2 Tư Nghĩa | 37 | 051 | THPT Đinh Tiên Hoàng |
12 | 026 | THPT BC Chu Văn An | 38 | 052 | THPT Tây Trà |
13 | 027 | THPT Số 1 Nghĩa Hành | 39 | 053 | THPT Tư thục Nguyễn Bỉnh Khiêm |
14 | 028 | THPT Số 2 Nghĩa Hành | 40 | 054 | THPT Quang Trung |
15 | 029 | THPT Phạm Văn Đồng | 41 | 055 | Trung tâm KTTH-HN Nghĩa Hành |
16 | 030 | THPT Số 2 Mộ Đức | 42 | 056 | Trung tâm KTTH-HN Đức Phổ |
17 | 031 | THPT BC Nguyễn Công Trứ | 43 | 057 | Trung tâm GDTX Trà Bồng |
18 | 032 | THPT Số 1 Đức Phổ | 44 | 058 | Trung tâm GDTX Sơn Hà |
19 | 033 | THPT Số 2 Đức Phổ | 45 | 059 | Trung tâm GDTX Ba Tơ |
20 | 034 | THPT BC Lương Thế Vinh | 46 | 060 | Trung tâm GDTX Minh Long |
21 | 035 | THPT Dân tộc nội trú tỉnh | 47 | 061 | Trung tâm GDTX Sơn Tây |
22 | 036 | THPT Lý Sơn | 48 | 062 | Trung tâm KTTH-HN Bình Sơn |
23 | 037 | THPT Trà Bồng | 49 | 063 | Hệ BTVH trong trường CĐ Cộng Đồng |
24 | 038 | THPT Sơn Hà | 50 | 064 | Hệ BTVH trong THPT DTNT tỉnh |
25 | 039 | THPT Minh Long | 51 | 065 | Trung tâm KTTH-HN Sơn Tịnh |
26 | 040 | THPT Ba Tơ | 52 | 066 | Trung tâm KTTH-HN H. Tư Nghĩa |
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Quảng Ngãi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét