Tra cứu điểm thi
Thứ Hai, 27 tháng 4, 2015
Chủ Nhật, 13 tháng 7, 2014
Điểm chuẩn vào lớp 10 tại TP.Hồ Chí Minh
Năm học 2012 – 2013, TP. Hồ Chí Minh có 23.042 chỉ tiêu ở các trường ngoài công lập, 9.735 chỉ tiêu ở các trung tâm GDTX, 2.620 chỉ tiêu ở các trường TCCN.
Điểm chuẩn cụ thể 3 nguyện vọng ở các trường THPT tại TP.Hồ Chí Minh như sau:
STT | Tên Trường | Quận/Huyện | NV 1 | NV 2 | NV 3 |
1 | THPT Trưng Vương | 01 | 34.50 | 35.25 | 35.50 |
2 | THPT Bùi Thị Xuân | 01 | 39.25 | 39.50 | 40.50 |
3 | THPT Ten lơ man | 01 | 25.75 | 26.75 | 26.75 |
4 | THPT Năng khiếu TDTT | 01 | 21.00 | 21.50 | 22.00 |
5 | THPT Lương Thế Vinh | 01 | 33.25 | 33.75 | 33.75 |
6 | THPT Lê Quý Đôn | 03 | 36.75 | 37.50 | 37.50 |
7 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 03 | 38.50 | 39.50 | 40.50 |
8 | THPT Lê Thị Hồng Gấm | 03 | 24.75 | 25.50 | 25.50 |
9 | THPT Marie Curie | 03 | 30.50 | 31.25 | 31.25 |
10 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 03 | 27.00 | 27.50 | 27.50 |
11 | THPT Nguyễn Trãi | 04 | 29.75 | 30.00 | 30.25 |
12 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 04 | 22.25 | 23.25 | 23.75 |
13 | Trung học thực hành Sài Gòn | 05 | 36.50 | 36.50 | 36.50 |
14 | THPT Hùng Vương | 05 | 33.25 | 33.75 | 33.75 |
15 | Trung học thực hành ĐHSP | 05 | 40.25 | 40.50 | 40.50 |
16 | THPT Trần Khai Nguyên | 05 | 31.25 | 32.00 | 32.00 |
17 | THPT Trần Hữu Trang | 05 | 26.00 | 27.00 | 27.25 |
18 | THPT Lê Thánh Tôn | 07 | 24.25 | 24.50 | 24.75 |
19 | THPT Tân Phong | 07 | 20.00 | 20.50 | 21.00 |
20 | THPT Ngô Quyền | 07 | 26.25 | 26.50 | 26.50 |
21 | THPT Nam Sài Gòn | 07 | 25.00 | 25.00 | 26.00 |
22 | THPT Lương Văn Can | 08 | 26.25 | 26.75 | 26.75 |
23 | THPT Ngô Gia Tự | 08 | 22.00 | 22.50 | 22.75 |
24 | THPT Tạ Quang Bửu | 08 | 24.50 | 24.75 | 25.00 |
25 | THPT Nguyễn Văn Linh | 08 | 19.00 | 19.25 | 20.25 |
26 | THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 08 | 19.75 | 20.75 | 20.75 |
27 | THPT Nguyễn Khuyến | 10 | 35.00 | 35.50 | 36.50 |
28 | THPT Nguyễn Du | 10 | 36.50 | 37.25 | 37.25 |
29 | THPT Nguyễn An Ninh | 10 | 25.75 | 26.25 | 26.50 |
30 | THPT Diên Hoàng | 10 | 25.50 | 26.50 | 27.50 |
31 | THPT Sương Nguyệt Anh | 10 | 25.00 | 25.50 | 26.00 |
32 | THPT Nguyễn Hiền | 11 | 34.50 | 34.50 | 34.75 |
33 | THPT Trần Quang Khải | 11 | 30.25 | 30.50 | 30.50 |
34 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 11 | 27.75 | 27.75 | 28.25 |
35 | THPT Võ Trường Toản | 12 | 31.50 | 31.50 | 31.50 |
36 | THPT Trường Chinh | 12 | 28.25 | 28.75 | 28.75 |
37 | THPT Thạnh Lộc | 12 | 24.00 | 24.75 | 25.25 |
38 | THPT Thanh Đa | Bình Thạnh | 22.50 | 23.25 | 23.25 |
39 | THPT Võ Thị Sáu | Bình Thạnh | 33.00 | 33.75 | 33.75 |
40 | THPT Gia Định | Bình Thạnh | 36.75 | 37.50 | 37.75 |
41 | THPT Phan Đăng Lưu | Bình Thạnh | 26.50 | 27.25 | 27.25 |
42 | THPT Bình Lợi Trung | Bình Thạnh | 21.75 | 22.25 | 22.50 |
43 | THPT Hoàng Hoa Thám | Bình Thạnh | 30.25 | 30.50 | 30.75 |
44 | THPT Gò Vấp | Gò Vấp | 29.50 | 30.50 | 30.50 |
45 | THPT Nguyễn Công Trứ | Gò Vấp | 37.25 | 38.25 | 39.00 |
46 | THPT Trần Hưng Đạo | Gò Vấp | 32.50 | 32.75 | 33.00 |
47 | THPT Nguyễn Trung Trực | Gò Vấp | 25.00 | 25.25 | 25.50 |
48 | THPT Phú Nhuận | Phú Nhuận | 37.50 | 37.75 | 38.50 |
49 | THPT Hàn Thuyên | Phú Nhuận | 24.25 | 25.25 | 25.75 |
50 | THPT Nguyễn Chí Thanh | Tân Bình | 33.25 | 33.75 | 33.75 |
51 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | Tân Bình | 40.75 | 41.00 | 41.00 |
52 | THPT Lý Tự Trọng | Tân Bình | 26.75 | 27.75 | 28.25 |
53 | THPT Nguyễn Thái Bình | Tân Bình | 29.25 | 30.00 | 30.50 |
54 | THPT Long Thới | Nhà Bè | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
55 | THPT Phước Kiển | Nhà Bè | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
56 | THPT Tân Bình | Tân Phú | 31.25 | 31.50 | 31.50 |
57 | THPT Trần Phú | Tân Phú | 37.50 | 37.75 | 38.50 |
58 | THPT Tây Thạnh | Tân Phú | 30.00 | 30.00 | 30.25 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 tại TP.Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT tại Đà Nẵng
Ngày 11.7, Sở GD-ĐT TP.Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2014-2015.
Theo đó, trường có điểm chuẩn cao nhất năm nay là Trường THPT Phan Châu Trinh với NV1 là 50 điểm và NV2 là 52 điểm.
Trường THPT Ngũ Hành Sơn là trường có điểm chuẩn thấp nhất với NV1 là 20 điểm, NV2 là 22 điểm.
Các trường còn lại, điểm chuẩn cụ thể như sau:
Trường THPT | Điểm chuẩn | |
Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 | |
THPT Hoàng Hoa Thám | 44.5 | 46.5 |
THPT Ngô Quyền | 22.5 | 25 |
THPT Tôn Thất Tùng | 22.5 | 24.5 |
THPT Hòa Vang | 42.5 | 45 |
THPT Phan Thành Tài | 26.5 | 29 |
THPT Nguyễn Hiền | 28 | 31 |
THPT Thái Phiên | 36 | 38 |
THPT Thanh Khê | 25 | 27 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền | 28 | 31 |
THPT Nguyễn Trãi | 37.5 | 39.5 |
THPT Ông Ích Khiêm | 22.5 | 24.5 |
THPT Trần Phú | 41 | 44.5 |
THPT Cẩm Lệ | 22 | 24 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT tại Đà Nẵng
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT năm 2014 ở Bà Rịa – Vũng Tàu
Sở GD-ĐT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cho biết, đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2014-2015.
Theo đó, năm học này toàn tỉnh có 10.026 thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập trong tổng số 11.679 thí sinh đăng ký dự thi. Điểm chuẩn của các trường cụ thể như sau: Tại TP.Vũng Tàu điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất tỉnh: 46,5 điểm.
Cụ thể THPT Đinh Tiên Hoàng có nguyện vọng (NV) 1: 37 điểm, NV2: 39,5 điểm; NV1 trường THPT Nguyễn Huệ 34 điểm, NV2: 35 điểm; THPT Trần Nguyên Hãn có NV1: 33 điểm, NV2: 34 điểm.
Tại TP.Bà Rịa: THPT Châu Thành: 41,5 điểm; THPT Bà Rịa – NV1: 34 điểm, NV2: 36,5 điểm; THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – NV1: 29 điểm, NV2: 30,5 điểm. Tại H.Long Điền: THPT Minh Đạm: 30 điểm; THPT Trần Văn Quan – NV1: 23,5 điểm, NV2: 26,5 điểm; THPT Trần Quang Khải – NV1: 23,5 điểm; NV2: 26 điểm; THPT Long Hải-Phước Tỉnh: 21,5 điểm.
Tại H.Đất Đỏ: THPT Võ Thị Sáu: 31,5 điểm; THPT Dương Bạch Mai – NV1: 27,5 điểm, NV2: 29,5 điểm. TạiH.Tân Thành: THPT Phú Mỹ: 32 điểm; THPT Trần Hưng Đạo – NV1: 27 điểm, NV2: 29,5 điểm; THPT Hắc Dịch – NV1: 24 điểm, NV2: 28 điểm.
Tại H.Châu Đức: THPT Nguyễn Du: 41 điểm; THPT Nguyễn Trãi – NV1: 35 điểm, NV2: 38 điểm; THPT Nguyễn Văn Cừ – NV1: 26 điểm, NV2: 28,5 điểm; THPT Trần Phú – NV1: 26 điểm, NV2: 27,5 điểm; THPT Ngô Quyền – NV1: 28,5 điểm, NV2: 30 điểm.
Tại H.Xuyên Mộc: THPT Xuyên Mộc: 38,5 điểm; THPT Hòa Bình – NV1: 25,5 điểm, NV2: 30,5 điểm; THPT Hòa Hội – NV1: 25 điểm, NV2: 28,5 điểm; THPT Phước Bửu – NV1: 25 điểm, NV2: 26 điểm; THPT Bưng Riềng – NV1: 18,5 điểm, NV2: 21,5 điểm.
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT năm 2014 ở Bà Rịa – Vũng Tàu
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT tại Hà Nội
ở GD-ĐT vừa công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2014-2015.
» Hà Nội công bố điểm thi vào lớp 10 » Công bố điểm vào các lớp 10 chuyên TP.HCM » Bệnh nói dối của học sinh vào đề thi Văn lớp 10 |
Năm nay, nhiều trường đã tăng điểm chuẩn từ 0,5-1 điểm. Trong đó, trường THPT Phan Đình Phùng tăng 2 điểm so với năm trước.
Trường THPT Lưu Hoàng, Minh Quang, Đại Cường có mức điểm chuẩn thấp nhất là 22.
Hà Nội công bố điểm chuẩn vào các trường THPT năm 2014 |
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2014 – 2015
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1. | Chu Văn An | 54,5 | Tiếng Nhật: 52,0 |
2. | Phan Đình Phùng | 51,5 |
|
3. | Phạm Hồng Thái | 49,0 |
|
4. | Nguyễn Trãi- Ba Đình | 48,0 |
|
5. | Tây Hồ | 45,0 |
|
6. | Thăng Long | 53,5 |
|
7. | Việt Đức | 51,5 | Tiếng Nhật: 46,0 |
8. | Trần Phú-Hoàn Kiếm | 51,0 |
|
9. | Trần Nhân Tông | 49,5 | Tiếng Pháp: 40,5 |
10. | Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | 48,0 |
|
11. | Kim Liên | 52,0 | Tiếng Nhật: 45,5 |
12. | Yên Hoà | 52,5 |
|
13. | Lê Quý Đôn- Đống Đa | 51,0 |
|
14. | Nhân Chính | 51,0 |
|
15. | Cầu Giấy | 49,5 |
|
16. | Quang Trung-Đống Đa | 47,5 |
|
17. | Đống Đa | 46,0 |
|
18. | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 44,5 |
|
19. | Ngọc Hồi | 48,5 |
|
20. | Hoàng Văn Thụ | 41,5 |
|
21. | Việt Nam –Ba Lan | 42,0 |
|
22. | Trương Định | 41,5 | Tuyển NV3 khu vực 1,2,4:43,5 |
23. | Ngô Thì Nhậm | 40,5 |
|
24. | Nguyễn Gia Thiều | 52,0 |
|
25. | Cao Bá Quát- Gia Lâm | 44,0 |
|
26. | Lý Thường Kiệt | 48,0 |
|
27. | Yên Viên | 46,0 |
|
28. | Dương Xá | 44,0 |
|
29. | Nguyễn Văn Cừ | 41,5 |
|
30. | Thạch Bàn | 44,0 |
|
31. | Phúc Lợi | 40,5 | Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Lý Thường Kiệt |
32. | Liên Hà | 49,0 |
|
33. | Vân Nội | 42,5 |
|
34. | Mê Linh | 44,5 |
|
35. | Đông Anh | 44,0 |
|
36. | Cổ Loa | 45,5 |
|
37. | Sóc Sơn | 46,0 |
|
38. | Yên Lãng | 41,0 |
|
39. | Bắc Thăng Long | 41,0 |
|
40. | Đa Phúc | 43,5 |
|
41. | Trung Giã | 40,0 |
|
42. | Kim Anh | 39,0 |
|
43. | Xuân Giang | 39,5 |
|
44. | Tiền Phong | 37,0 |
|
45. | Minh Phú | 32,5 |
|
46. | Quang Minh | 31,0 |
|
47. | Tiến Thịnh | 28,5 |
|
48. | Tự Lập | 22,0 | Tuyển NV3 khu vực 6: 24,0 |
49. | Nguyễn Thị Minh Khai | 50,5 |
|
50. | Xuân Đỉnh | 47,0 |
|
51. | Hoài Đức A | 46,5 |
|
52. | Đan Phượng | 45,0 |
|
53. | Thượng Cát | 39,0 |
|
54. | Trung Văn | 41,0 | Tuyển NV3 khu vực 3,7: 43,0 |
55. | Hoài Đức B | 40,5 |
|
56. | Tân Lập | 37,5 |
|
57. | Vạn Xuân – Hoài Đức | 40,0 |
|
58. | Đại Mỗ | 39,0 | Tuyển NV3 khu vực 1,3,7: 41,0 |
59. | Hồng Thái | 35,0 |
|
60. | Sơn Tây | 44,0 | Tiếng Pháp: 37,5 |
61. | Tùng Thiện | 43,0 |
|
62. | Quảng Oai | 37,5 |
|
63. | Ngô Quyền-Ba Vì | 34,5 |
|
64. | Ngọc Tảo | 38,0 |
|
65. | Phúc Thọ | 37,0 |
|
66. | Ba Vì | 30,0 |
|
67. | Vân Cốc | 31,5 |
|
68. | Bất Bạt | 23,5 |
|
69. | Xuân Khanh | 23,0 |
|
70. | Minh Quang | 22,0 | Tuyển NV3 khu vực 8: 24,0. Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Ba Vì |
71. | Quốc Oai | 45,5 |
|
72. | Thạch Thất | 44,0 |
|
73. | Phùng Khắc Khoan-Th. Thất | 40,5 |
|
74. | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 37,0 |
|
75. | Minh Khai | 34,5 |
|
76. | Cao Bá Quát- Quốc Oai | 35,0 |
|
77. | Bắc Lương Sơn | 31,0 |
|
78. | Lê Quý Đôn – Hà Đông | 51,5 |
|
79. | Quang Trung- Hà Đông | 46,5 |
|
80. | Thanh Oai B | 42,5 |
|
81. | Chương Mỹ A | 43,0 |
|
82. | Xuân Mai | 39,0 |
|
83. | Nguyễn Du – Thanh Oai | 36,0 |
|
84. | Trần Hưng Đạo- Hà Đông | 33,5 |
|
85. | Chúc Động | 33,5 |
|
86. | Thanh Oai A | 33,0 |
|
87. | Chương Mỹ B | 27,0 |
|
88. | Lê Lợi – Hà Đông | 41,0 |
|
89. | Thường Tín | 43,5 |
|
90. | Phú Xuyên A | 37,0 |
|
91. | Đồng Quan | 35,5 |
|
92. | Phú Xuyên B | 33,0 |
|
93. | Tô Hiệu -Thường Tín | 31,5 |
|
94. | Tân Dân | 26,0 |
|
95. | Nguyễn Trãi – Thường Tín | 32,0 |
|
96. | Vân Tảo | 27,0 |
|
97. | Lý Tử Tấn | 26,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố:28,0 |
98. | Mỹ Đức A | 43,5 |
|
99. | Ứng Hoà A | 35,0 |
|
100. | Mỹ Đức B | 32,5 |
|
101. | Trần Đăng Ninh | 28,5 |
|
102. | Ứng Hoà B | 22,0 |
|
103. | Hợp Thanh | 25,5 |
|
104. | Mỹ Đức C | 23,0 |
|
105. | Lưu Hoàng | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0 |
106. | Đại Cường | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT tại Hà Nội
Thứ Bảy, 12 tháng 7, 2014
Đáp án đề thi đại học môn Văn khối D năm 2014
Đề thi đại học môn Văn khối D năm 2014
Đáp án đề thi đại học môn Văn khối D năm 2014 chính thức của Bộ GD&ĐT
TRA CỨU ĐIỂM THI ĐẠI HỌC 2014
Để nhận điểm thi đại học – cao đẳng 2014 sớm nhất các bạn soạn tin theo cú pháp sau:
- SBD là số báo danh của thí sinh.
- Chú ý: Số báo danh ghi đầy đủ cả phần chữ và số như trên phiếu báo thi bao gồm Mã trường+Mã khối+ phần số (ví dụ: Số Báo Danh của thí sinh thi khối A Đại học Bách Khoa là BKA + A + 7686 = BKAA7686)
Ví dụ: Để tra cứu điểm thi đại học năm 2014 của thí sinh dự thi khối A của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có số báo danh là SPHA7686 soạn tin như sau:
DIEMDH SPHA7686 gửi 8785.
Lưu ý: Để soạn đúng cú pháp, Các bạn soạn DIEMDH<dấu cách>SPHA7686 gửi 8785
XEM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC 2014
Để tra cứu điểm chuẩn đại học – cao đẳng bạn soạn tin theo cú pháp bên dưới:
Trong đó: [mã trường] bạn xem ở bên dưới!
Ví dụ: Để tra điểm chuẩn của trường Trường Đại học Sư phạm Hà Nội soạn tin: DCDH SPH 2014 gửi 8785
Hãy nhanh tay soạn tin để tra cứu điểm thi đại học 2014 nào! Nếu bạn biết được thông tin sớm nhất và chính xác nhất sẽ giúp cho bạn có những cơ hội lựa chọn hợp lý cho nguyện vọng 2 nếu như không trúng tuyển vào nguyện vọng 1.
Đáp án đề thi đại học môn Văn khối D năm 2014
Đáp án đề thi đại học môn Toán khối D năm 2014
Đề thi đại học môn Toán khối D năm 2014
Đáp án đề thi đại học môn Toán khối D năm 2014 chính thức của Bộ GD&ĐT
TRA CỨU ĐIỂM THI ĐẠI HỌC 2014
Để nhận điểm thi đại học – cao đẳng 2014 sớm nhất các bạn soạn tin theo cú pháp sau:
- SBD là số báo danh của thí sinh.
- Chú ý: Số báo danh ghi đầy đủ cả phần chữ và số như trên phiếu báo thi bao gồm Mã trường+Mã khối+ phần số (ví dụ: Số Báo Danh của thí sinh thi khối A Đại học Bách Khoa là BKA + A + 7686 = BKAA7686)
Ví dụ: Để tra cứu điểm thi đại học năm 2014 của thí sinh dự thi khối A của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có số báo danh là SPHA7686 soạn tin như sau:
DIEMDH SPHA7686 gửi 8785.
Lưu ý: Để soạn đúng cú pháp, Các bạn soạn DIEMDH<dấu cách>SPHA7686 gửi 8785
XEM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC 2014
Để tra cứu điểm chuẩn đại học – cao đẳng bạn soạn tin theo cú pháp bên dưới:
Trong đó: [mã trường] bạn xem ở bên dưới!
Ví dụ: Để tra điểm chuẩn của trường Trường Đại học Sư phạm Hà Nội soạn tin: DCDH SPH 2014 gửi 8785
Hãy nhanh tay soạn tin để tra cứu điểm thi đại học 2014 nào! Nếu bạn biết được thông tin sớm nhất và chính xác nhất sẽ giúp cho bạn có những cơ hội lựa chọn hợp lý cho nguyện vọng 2 nếu như không trúng tuyển vào nguyện vọng 1.
Đáp án đề thi đại học môn Toán khối D năm 2014