Theo quy định của Sở GD&ĐT tỉnh Lâm Đồng, các trường THPT tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển là các trường THPT trên các địa bàn: Lạc Dương, Đam Rông, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên; Các trường THPT: THPT Hòa Ninh, Nguyễn Huệ (Di Linh), Tà Nung (Đà Lạt), Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đức Trọng), Xuân Trường (Đà Lạt), Huỳnh Thúc Kháng (Lâm Hà), Lộc Thành, Lộc Bắc (Bảo Lâm), và các trung tâm GDTX, Trung tâm KTTH-HN
Các trường còn lại tuyển sinh bằng hình thức thi tuyển kết hợp xét tuyển: THPT chuyên Bảo Lộc, chuyên Thăng Long – Đà lạt, THPT Trần Phú, THPT Di Linh, THPT Phan Bội Châu, THPT Hòa Ninh, THPT Nguyễn Huệ, THPT Nguyễn Viết Xuân, THPT Lê Hồng Phong…
Học sinh muốn vào học lớp 10 THPT ở các trường tuyển sinh bằng hình thức thi tuyển kết hợp xét tuyển ngoài việc căn cứ vào điểm tính theo kết quả rèn luyện và học tập các năm học THCS thì phải dự thi thêm 2 môn Toán, Ngữ văn để làm căn cứ xét tuyển. Nhưng lưu ý là nếu kết quả không trúng tuyển thì không được quay trở lại xin xét tuyển vào các trường THPT công lập tuyển sinh bằng phương thức xét tuyển.
Thời gian tổ chức thi tuyển sinh vào ngày 24/6/2014 (thi vào trường chuyên ngày 26/6/2014).
Công ty cố phần Liên Kết Giáo Dục Việt Nam cung cấp điểm thi vào lớp 10 THPT tại tỉnh Kon Tum NHANH và CHÍNH XÁC NHẤT.
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Lâm Đồng
Để nhận điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Lâm Đồng nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong. Soạn tin:
DIEM10 42 [SBD] gửi 8785.
Ví dụ: Để tra điểm thi vào lớp 10 năm 2014 của thí sinh Lâm Đồng có Số báo danh là 11420866. Soạn tin: DIEM10 36 11420866 gửi đến 8785
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014
Để đăng ký nhận điểm chuẩn vào lớp 10. Soạn tin:
DC10 42 [mã trường] gửi 8785.
Trong đó:[mã trường] bạn xem ở bên dưới.
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Lâm Đồng có mã tỉnh là 36 , thi vào trường THPT chuyên chuyên Thăng Long – Đà lạtcó mã trường là 008. Soạn tin: DC10 42 008 gửi đến 8785
Mã tỉnh Lâm Đồng: 42
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 000 | Sở Giáo dục -Đào tạo Lâm Đồng | 45 | 044 | THPT Gia Viễn-Cát Tiên |
2 | 001 | Phòng Giáo dục -Đào tạo Đà Lạt | 46 | 045 | THPT BC Nguyễn Du -Bảo Lộc |
3 | 002 | THPT Trần Phú -Đà Lạt | 47 | 046 | THPT Lê Thị Pha -Bảo Lộc |
4 | 003 | THPT Bùi Thị Xuân | 48 | 047 | THPT Nguyễn Tri Phương |
5 | 004 | THPT Chi Lăng | 49 | 048 | THPT Lộc Thành -Bảo Lâm |
6 | 005 | THPT Xuân Trường | 50 | 049 | THPT Lộc An -Bảo Lâm |
7 | 006 | THPT Đống Đa | 51 | 050 | THPT Chu Văn An-Đức Trọng |
8 | 007 | THPT DTNT Tỉnh | 52 | 051 | THPT Đà Loan -Đức Trọng |
9 | 008 | THPT chuyên Thăng Long – Đà lạt | 53 | 052 | THPT Nguyễn Thái Bình |
10 | 009 | THCS &THPT Nguyễn Du – Đà Lạt | 54 | 053 | THPT Lang Biang |
11 | 010 | Trường Dân lập Phù Đổng | 55 | 054 | THPT Đạ Tông |
12 | 011 | THPT Tây Sơn | 56 | 055 | THPT Próh -Đơn Dương |
13 | 012 | Trường Hermann Gmeiner | 57 | 056 | THPT Nguyễn Viết Xuân |
14 | 013 | Phòng GD-ĐT Đơn Dương | 58 | 057 | TTGDTX Cát Tiên |
15 | 014 | THPT Lạc Nghiệp | 59 | 058 | TT GDTX Bảo Lâm |
16 | 015 | THPT Đơn Dương | 60 | 059 | THPT Quang Trung -Cát Tiên |
17 | 016 | THCS & THPT Ngô Gia Tự | 61 | 060 | THPT Lê Lợi -Đơn Dương |
18 | 017 | Phòng GD-ĐT Đức Trọng | 62 | 061 | THPT Lê Quý Đôn -Lâm Hà |
19 | 018 | THPT Đức Trọng | 63 | 062 | THPT Lê Quý Đôn -Đạ Tẻh |
20 | 019 | THPT Nguyễn Trãi | 64 | 063 | TT KTTH-HN Bảo Lộc |
21 | 020 | Phòng GD-ĐT Di Linh | 65 | 064 | TT KTTH-HN Đức Trọng |
22 | 021 | Trường THPT Di Linh | 66 | 065 | TT KTTH-HN Di Linh |
23 | 022 | THPT Phan Bội Châu | 67 | 066 | TT KTTH-HN Đơn Dương |
24 | 023 | Phòng GD-ĐT Bảo Lâm | 68 | 067 | TT KTTH-HN Đạ Huoai |
25 | 024 | THPT Bảo Lâm | 69 | 068 | TT KTTH-HN Đạ Tẻh |
26 | 025 | Phòng GD-ĐT Bảo Lộc | 70 | 069 | TT KTTH-HN Lâm Hà |
27 | 026 | THPT Bảo Lộc | 71 | 070 | Trường CĐ KT-KT Lâm Đồng |
28 | 027 | THPT Lộc Thanh | 72 | 071 | THPT Lộc Phát – Bảo Lộc |
29 | 028 | Trường Dân lập Lê Lợi -Bảo Lộc | 73 | 072 | THPT Hoàng Hoa Thám |
30 | 029 | Phòng GD-ĐT Đạ Huoai | 74 | 073 | THPT Nguyễn Huệ – Di Linh |
31 | 030 | THPT Đạ Huoai | 75 | 074 | THPT Đạ Sar – Lạc Dương |
32 | 031 | PHòng GD-ĐT Đạ Tẻh | 76 | 075 | Phòng Giáo Dục Đam Rông |
33 | 032 | THPT Đạ Tẻh | 77 | 076 | THPT Phi Liêng -Đam Rông |
34 | 033 | Phòng GD-ĐT Cát Tiên | 78 | 077 | THPT Tà Nung-Đà Lạt |
35 | 034 | Trường THPT Cát Tiên | 79 | 078 | THPT Dân Lập Yersin -Đà Lạt |
36 | 035 | Phòng GD-ĐT Lâm Hà | 80 | 079 | THPT Huỳnh Thúc Kháng |
37 | 036 | THPT Lâm Hà | 81 | 080 | THPT Lộc Bắc – Bảo Lâm |
38 | 037 | THPT Thăng Long -Lâm Hà | 82 | 081 | THPT Hòa Ninh – Di Linh |
39 | 038 | Phòng GD-ĐT lạc Dương | 83 | 082 | THPT TT Nguyễn Khuyến -Đạ Tẻh |
40 | 039 | TT GDTX Đà Lạt | 84 | 083 | THPT TT Duy Tân – Bảo Lộc |
41 | 040 | TT GDTX Lâm Đồng | 85 | 084 | Trường THCS&THPT DTNT Liên huyên phia Nam |
42 | 041 | THPT Lê Hồng Phong | 86 | 085 | Trung tâm GDTX Lac Dương |
43 | 042 | THPT Đạmri -Đạ Huoai | 87 | 086 | Trung tâm GDTX Đam Rông |
44 | 043 | THPT Tân Hà -Lâm Hà |
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Lâm Đồng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét