Chủ Nhật, 13 tháng 7, 2014

Điểm chuẩn vào lớp 10 tại TP.Hồ Chí Minh

Sáng nay (13/7), Sở GD&ĐT TP.Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2012-2013. Theo đó, điểm chuẩn vào các trường trên địa bàn đều tăng so với năm trước.


Tỷ lệ học sinh trúng tuyển vào các trường công lập của TP.Hồ Chí Minh cũng tăng hơn năm 2011 với 80,73% (năm ngoái khoảng 79%). 9.636 thí sinh trượt cả 3 nguyện vọng, tỷ lệ 19,27%.

Năm học 2012 – 2013, TP. Hồ Chí Minh có 23.042 chỉ tiêu ở các trường ngoài công lập, 9.735 chỉ tiêu ở các trung tâm GDTX, 2.620 chỉ tiêu ở các trường TCCN.


Điểm chuẩn cụ thể 3 nguyện vọng ở các trường THPT tại TP.Hồ Chí Minh như sau:







































































































































































































































































































































































STT



Tên Trường



Quận/Huyện



NV 1



NV 2



NV 3



1


THPT Trưng Vương

01



34.50



35.25



35.50



2


THPT Bùi Thị Xuân

01



39.25



39.50



40.50



3


THPT Ten lơ man

01



25.75



26.75



26.75



4


THPT Năng khiếu TDTT

01



21.00



21.50



22.00



5


THPT Lương Thế Vinh

01



33.25



33.75



33.75



6


THPT Lê Quý Đôn

03



36.75



37.50



37.50



7


THPT Nguyễn Thị Minh Khai

03



38.50



39.50



40.50



8


THPT Lê Thị Hồng Gấm

03



24.75



25.50



25.50



9


THPT Marie Curie

03



30.50



31.25



31.25



10


THPT Nguyễn Thị Diệu

03



27.00



27.50



27.50



11


THPT Nguyễn Trãi

04



29.75



30.00



30.25



12


THPT Nguyễn Hữu Thọ

04



22.25



23.25



23.75



13


Trung học thực hành Sài Gòn

05



36.50



36.50



36.50



14


THPT Hùng Vương

05



33.25



33.75



33.75



15


Trung học thực hành ĐHSP

05



40.25



40.50



40.50



16


THPT Trần Khai Nguyên

05



31.25



32.00



32.00



17


THPT Trần Hữu Trang

05



26.00



27.00



27.25



18


THPT Lê Thánh Tôn

07



24.25



24.50



24.75



19


THPT Tân Phong

07



20.00



20.50



21.00



20


THPT Ngô Quyền

07



26.25



26.50



26.50



21


THPT Nam Sài Gòn

07



25.00



25.00



26.00



22


THPT Lương Văn Can

08



26.25



26.75



26.75



23


THPT Ngô Gia Tự

08



22.00



22.50



22.75



24


THPT Tạ Quang Bửu

08



24.50



24.75



25.00



25


THPT Nguyễn Văn Linh

08



19.00



19.25



20.25



26


THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định

08



19.75



20.75



20.75



27


THPT Nguyễn Khuyến

10



35.00



35.50



36.50



28


THPT Nguyễn Du

10



36.50



37.25



37.25



29


THPT Nguyễn An Ninh

10



25.75



26.25



26.50



30


THPT Diên Hoàng

10



25.50



26.50



27.50



31


THPT Sương Nguyệt Anh

10



25.00



25.50



26.00



32


THPT Nguyễn Hiền

11



34.50



34.50



34.75



33


THPT Trần Quang Khải

11



30.25



30.50



30.50



34


THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

11



27.75



27.75



28.25



35


THPT Võ Trường Toản

12



31.50



31.50



31.50



36


THPT Trường Chinh

12



28.25



28.75



28.75



37


THPT Thạnh Lộc

12



24.00



24.75



25.25



38


THPT Thanh Đa

Bình Thạnh



22.50



23.25



23.25



39


THPT Võ Thị Sáu

Bình Thạnh



33.00



33.75



33.75



40


THPT Gia Định

Bình Thạnh



36.75



37.50



37.75



41


THPT Phan Đăng Lưu

Bình Thạnh



26.50



27.25



27.25



42


THPT Bình Lợi Trung

Bình Thạnh



21.75



22.25



22.50



43


THPT Hoàng Hoa Thám

Bình Thạnh



30.25



30.50



30.75



44


THPT Gò Vấp

Gò Vấp



29.50



30.50



30.50



45


THPT Nguyễn Công Trứ

Gò Vấp



37.25



38.25



39.00



46


THPT Trần Hưng Đạo

Gò Vấp



32.50



32.75



33.00



47


THPT Nguyễn Trung Trực

Gò Vấp



25.00



25.25



25.50



48


THPT Phú Nhuận

Phú Nhuận



37.50



37.75



38.50



49


THPT Hàn Thuyên

Phú Nhuận



24.25



25.25



25.75



50


THPT Nguyễn Chí Thanh

Tân Bình



33.25



33.75



33.75



51


THPT Nguyễn Thượng Hiền

Tân Bình



40.75



41.00



41.00



52


THPT Lý Tự Trọng

Tân Bình



26.75



27.75



28.25



53


THPT Nguyễn Thái Bình

Tân Bình



29.25



30.00



30.50



54


THPT Long Thới

Nhà Bè



13.00



13.00



13.00



55


THPT Phước Kiển

Nhà Bè



13.00



13.00



13.00



56


THPT Tân Bình

Tân Phú



31.25



31.50



31.50



57


THPT Trần Phú

Tân Phú



37.50



37.75



38.50



58


THPT Tây Thạnh

Tân Phú



30.00



30.00



30.25




Điểm chuẩn vào lớp 10 tại TP.Hồ Chí Minh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét